Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ là gì? Tại sao phải đóng phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ?
Theo điểm i khoản 1 Điều 5 Thông tư 85/2019/TT-BTC, phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Sổ đỏ) là khoản thu đối với công việc thẩm định hồ sơ, các điều kiện cần và đủ đảm bảo việc thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (bao gồm cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và chứng nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp) theo quy định của pháp luật.
Nói cách khách phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ là một trong những khoản tiền mà người sử dụng đất phải nộp khi làm Sổ đỏ bên cạnh các khoản tiền khác như tiền sử dụng đất (nếu thuộc trường hợp phải nộp), lệ phí trước bạ, lệ phí cấp Giấy chứng nhận (Sổ đỏ).
Ai có thẩm quyền thu phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ? Mức phí cụ thể như thế nào?
Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hay thường gọi là phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND cấp tỉnh nên mức thu của mỗi tỉnh, thành là khác nhau.
Căn cứ quy mô diện tích của thửa đất, tính chất phức tạp của từng loại hồ sơ, mục đích sử dụng đất và điều kiện cụ thể của địa phương để quy định mức thu phí cho từng trường hợp.
Sau đây là mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ ở 4 tỉnh/thành nổi bật phía Nam Bestland chia sẻ với các bạn:
1. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ ở Tp. Hồ Chí Minh
Căn cứ: Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND
Trường hợp 1: Trường hợp giao, cho thuê đất
Diện tích | Mức thu (đồng/hồ sơ) | |
Quận | Huyện | |
Hộ gia đình, cá nhân | ||
Nhỏ hơn 500 m2 | 50.000 | 25.000 |
Từ 500 m2 trở lên | 500.000 | 250.000 |
Đối với tổ chức | ||
Nhỏ hơn 10.000 m2 | 2.000.000 | |
Từ 10.000 m2 đến dưới 100.000 m2 | 3.000.000 | |
Từ 100.000 m2 trở lên | 5.000.000 |
Trường hợp 2: Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (mua bán, tặng cho, thừa kế…)
TT | Nội dung công việc | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
Hồ sơ hộ gia đình, cá nhân | ||
1 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất | |
Cấp lần đầu | 700.000 | |
Cấp lại | 650.000 | |
2 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
Cấp lần đầu | 820.000 | |
Cấp lại | 800.000 | |
3 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
Cấp lần đầu | 950.000 | |
Cấp lại | 900.000 | |
Tổ chức | ||
1 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất | |
Cấp lần đầu | 1.300.000 | |
Cấp lại | 900.000 | |
2 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
Cấp lần đầu | 1.300.000 | |
Cấp lại | 900.000 | |
3 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
Cấp lần đầu | 1.650.000 | |
Cấp lại | 1.600.000 |
Lưu ý: Đối tượng miễn thu
– Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn thành phố.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Dương
Căn cứ: Quyết định 61/2016/QĐ-UBND
Quy mô diện tích (m2) | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
Trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân | |
Nhỏ hơn 500 m2 | 100.000 |
Từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 300.000 |
Từ 1.000 m2 trở lên | 500.000 |
Đối với đất làm nhà ở của hộ gia đình, cá nhân | Bằng 70% mức thu phí trên |
Trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất:
Giá trị tài sản | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
Dưới 500 triệu đồng | 50.000 |
Từ 500 triệu đến dưới 02 tỷ đồng | 100.000 |
Từ 02 tỷ đồng đến dưới 05 tỷ đồng | 200.000 |
Từ 05 tỷ đồng trở lên | 1.000.000 |
- Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng Nai
Căn cứ: Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND
Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài:
Quy mô diện tích (m2) | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
Trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân | |
Dưới 300 m2 | 100.000 |
Từ 300 m2 đến dưới 01 ha | 500.000 |
Từ 01ha đến 05 ha | 1.000.000 |
Diện tích từ 05 ha trở lên |
- Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Long An
Căn cứ: Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND
Nội dung thu | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
Đối với trường hợp giao đất | 520.000 |
Đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước cho thuê đất | |
– Trường hợp cho thuê đất dưới hoặc bằng 10 thửa đất | 520.000 |
– Trường hợp cho thuê đất trên 10 thửa đất | 670.000 |
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
– Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất dưới hoặc bằng 10 thửa đất | 520.000 |
– Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên 10 thửa đất | 670.000 |
– Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản gắn liền với đất | 635.000 |
– Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 1.000.000 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | Trường hợp đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì mức thu phí được tính thêm 10% |
Để tìm hiểu thêm về các thông tin chi tiết về đất đai, Sổ đỏ và các vấn đề liên quan:
Hướng dẫn thủ tục tách Sổ đỏ & gộp Sổ đỏ mới nhất theo qui định
Đất nền dự án và những nguyên tắc đầu tư an toàn, hiệu quả
Nhà ở xã hội và các vấn đề sở hữu mua bán chuyển nhượng liên quan